tham khảo sưu tập tiện post cho mọi người cùng biết, để dễ nhớ một số vấn đề nhạy cảm trong y khoa người ta mượn một số từ có nghĩa và trích tắt:
1.Điều trị̣ hội chứng mạch vành cấp (Acute Coronary Syndrome)
ABCD:
Aspirin
Beta blocker
Coagulation (anticoagulation with heparin/LMW Heparin)
Double product control (decrease heart rate and blood pressure)
2.Đọc XQ ngực (Chest radiograph: checklist to examine)
ABCDEFGHI:
Aorta
Bronchus
Cord, spinal
Diaphragm (look for hyperinflation)
Eosphagus (look for foreign body)
Fracture (ribs)
Gas (look for pneumothorax)
Heart (look for cardiomegaly)
Iatrogenic (subclavian line, pacemakers)
3.Đặc trưng tăng áp lực TM cửa (Portal hypertension)
ABCDE:
Ascites
Bleeding (haematemesis, piles)
Caput medusae
Diminished liver
Enlarged spleen
4.Nguyên nhân nôn không do tiêu hóa (Vomiting: non-GIT differential)
ABCDEFGHI:
Acute renal failure
Brain [increased ICP]
Cardiac [inferior MI]
DKA
Ears [labyrinthitis]
Foreign substances [Tylenol, theo, etc.]
Glaucoma
Hyperemesis gravidarum
Infection [pyelonephritis, meningitis]
5.Nguyên nhân chảy máu tiêu hóa (GI bleeding)
ABCDEFGHI:
Angiodysplasia
Bowel cancer
Colitis
Diverticulitis/ Duodenal ulcer
Epitaxis/ Esophageal (cancer, esophagitis, varices)
Fistula (anal, aortaenteric)
Gastric (cancer, ulcer, gastritis)
Hemorrhoids
Infectious diarrhoea/ IBD/ Ischemic bowel
Thuốc điều trị ung thư tác động từ quá trình A
6.Thuốc điều trị ung thư tác động từ quá trình ADN->mRNA (Cancer drugs: time of action between DNA->mRNA)
ABCDEF:
Alkylating agents
Bleomycin
Cisplastin
Dactinomycin/ Doxorubicin
Etoposide
Flutamide and other steroids or their antagonists (eg tamoxifen, leuprolide)
7.yếu tố tác động gây nên bệnh Gan-Não (Hepatic encephalopathy)
ABCDEFI:
Alcohol withdrawal
Bleeding (GI)
Constipation
Drugs: withdraw any sedatives/narcotics
Electrolyte imbalances
Fluid depletion: stop diuretics
Infections: treat vigorously
8.Khai thác bệnh sử người bệnh
ABCDEFGHI:
Asthma
Blood pressure (say: 'blood pressure problems')
CVA (say: 'stroke')
Diabetes mellitus (say: 'diabetes')
Epilepsy
Fever, rheumatic
Gastrointestinal (jaundice)
Heart attack
Infection (TB)
9.Điều trị nhịp nhanh trên thất (Supraventricular tachycardia)
ABCDE:
Adenosine
Beta-blocker
Calcium channel antagonist
Digoxin
Excitation (vagal stimulation)
10.Hậu quả Suy thận mạn (Renal failure (chronic))
ABCDEFG:
Anemia
-due to less EPO
Bone alterations
-osteomalacia
-osteoporosis
-von Recklinghausen
Cardiopulmonary
-atherosclerosis
-CHF
-hypertension
-pericarditis
D vitamin loss
Electrolyte imbalance
-sodium loss/gain
-metabolic acidosis
-hyperkalemia
Feverous infections
-due to leukocyte abnormalities and dialysis hazards
GI disturbances
-haemorrhagic gastritis
-peptic ulcer disease
-intractable hiccups
11.Các giai đoạn của bệnh Alzheimer:
ABCD:
Amnesic phase (forgetting keys, leaving cooker on)
Behavioural problems (antisocial, wandering)
Cortical phase (incontinence, falls)
Decerebrate phase (return of primitive reflexes)
12.Chứng nhìn đôi Diplopia (uniocular):
ABCD:
Astigmatism
Behavioral: psychogenic
Cataract
Dislocated lens
13.Chống chỉ định dùng Block Beta
ABCDE:
Asthma
Block (heart block)
COPD
Diabetes mellitus
Electrolyte (hyperkalemia)
14.Viêm phổi phải nhập viện điều trị
ABCD:
Age greater than 60
Blood urea greater than 7 mmol/l
Confusion
Diastolic BP less than 60 mmHg
·Hospitalise the pneumonia patient if 2 or more of these criteria are met.
15.Chăm sóc sớm trẻ sơ sinh
ABCDE:
Amniotic fluid leakage?
Bleeding vaginally?
Contractions?
Dysuria?
Edema?
Fetal movement?
16.Thuốc điều trị cấp cứu nhồi máu cơ tim (Myocardial infarction)
ABCD:
Aspirin
Beta blockers
Clot busters (thromboytics)
Dynamite (nitrates)
17.Điều trị rung nhỉ (Atrial fibrillation)
ABCD:
Anti-coagulate
Beta-block to control rate
Cardiovert
Digoxin
18.Nguyên nhân trẻ em đái máu (Haematuria)
ABCDEFGHIJK:
Anatomy (cysts, etc)
Bladder (cystitis)
Cancer (Wilm's tumour)
Drug related (cyclophosphamide)
Exercise induced
Factitious (Munchausen by proxy)
Glomerulonephritis
Haematology (bleeding disorder, sickle cell)
Infection (UTI)
In Jury (trauma)
Kidney stones (hypercalciuria)
19.Điều trị tăng HA
ABCD:
ACE inhibitors/ AngII antagonists (sometimes Alpha agonists also)
Beta blockers
Calcium antagonists
Diuretics (sometimes vasoDilators also)na
20.Tác dụng không mong muốn của thuốc kháng cholinergic (Anticholinergic)
Anorexia
Blurry vision
Constipation/ Confusion
Dry Mouth
Sedation/ Stasis of urine
21.Nguyên nhân tăng Ure máu
ABCD:
Azotremia (pre-renal)
Bleeding (GI)
Catabolic status
Diet (high protein parenteral nutrition)
22.Triệu chứng clubbing ở những bệnh hô hấp
ABCDEF:
Abcess (lung)
Bronchiectasis (including CF)
Cancer (lung)
Decreased oxygen (hypoxia)
Empyaema
Fibrosing alveolitis
23.Yếu tố nguy cơ của ung thư thực quản
ABCDEF:
Achalasia
Barret's esophagus
Corrosive esophagitis
Diverticuliis
Esophageal web
Familial
24.Thiếu máu tế bào to (Macrocytic anemia)
ABCDEF:
Alcohol + liver disease
B12 deficiency
Compensatory reticulocytosis (blood loss and hemolysis)
Drug (cytotoxic and AZT)/ Dysplasia (marrow problems)
Endocrine (hypothyroidism)
Folate deficieny/ Fetus (pregnancy)
25.hội chứng to đầu chi (Acromegaly symptoms)
ABCDEF:
Arthralgia/ Arthritis
Blood pressure raised
Carpal tunnel syndrome
Diabetes
Enlargemed organs
Field defect
26.Các bước cấp cứu cơ bản
ABCDE:
Airway
Breathing
Circulation
Drugs
Environment
27.Nguyên nhân gây đục thủy tinh thể
ABCDE:
Aging
Bang: trauma, other injuries (eg infrared)
Congenital
Diabetes and other metabolic disturbances (eg steroids)
Eye diseases: glaucoma, uveitis
28.Bệnh lý mạch ngoại vi
ABCDEF:
Atherosclerosis.
Buerger's disease (TAO)
Cyanosis/ Cold agglutinin/ Connective tissue disease (Raynaud's phenomenon)
Deep vein phlebothrombosis
Embolism
inFlammation of veins
......
Chủ Nhật, 12 tháng 10, 2008
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét